Thứ Sáu, 3 tháng 2, 2017

Biến tần Lenze E82EV551K4C


Biến tần Lenze E82EV551K4C
Công suất: 0.55 kW (increased rated power 0.75 kW)
Ngõ vào: 3 pha, 400/500 VAC
Ngõ ra: 3 pha, 400/500 VAC
Phương pháp điều khiển: điều khiển V/f (tuyến tính, bậc 2), điều khiển vector, momen xoắn
Khả năng chịu quá tải: 180% momen định mức trong 60s (210% trong 3s)
Tần số ngõ ra lên đến 650 Hz
Tần số đóng ngắt: 1, 2, 4, 8, 16 kHz
Ngõ vào ra điều khiển:
♦ Kết hợp với các module chức năng E82ZAFSC010 hoặc E82ZAFAC010 cho phép số lượng ngõ vào/ ra điều khiển của biến tần 8200 vector lên đến:
2 ngõ vào analog (0~10V, -10~10V, 0~20mA, 4~20mA), độ phân giải 10 bit
2 ngõ ra analog (0~10V, -10~10V, 0~20mA, 4~20mA), độ phân giải 10 bit
6 ngõ vào số để xác định các tác vụ : start, stop, braking, jog, quay thuận, quay nghịch…
2 ngõ ra số và 1 ngõ ra tần số
2 ngõ ra relay
♦ Tích hợp sẵn ngõ vào đọc xung cho encoder tương đối
Truyền thông Fieldbus:
RS 232/ 485, cáp quang
Kết nối dạng Bus (CAN, PROFIBUS, INTERBUS, CANopen, DeviceNet, AS-Interface)
Thuộc tính bảo vệ:
Bảo vệ ngắn mạch, chạm đất
Có thể định dòng giới hạn, giám sát và hiển thị sự kiện quá dòng
Bảo vệ chống quá áp và thấp áp
Cảnh báo quá nhiệt trên biến tần
Có ngõ vào PTC, hoặc công tắt nhiệt để giám sát và bảo vệ quá nhiệt cho động cơ
Phát hiện mất pha
Tích hợp brake transitor công suất lên đến 11kW
Tích hợp bộ lọc tần số cao RFI theo chuẩn EN5011
Các tính năng cơ bản:
Tích hợp sẵn bộ điều khiển PID
Chế độ chạy tiếp sức “flying restart”, biến tần sẽ nhận ra sự tụt dốc tốc độ của động cơ (do động cơ bị ma sát nhẹ, hoặc tải tăng đột ngột) rất nhanh và đưa ra momen đáp ứng, lấy trớn tăng tốc động cơ)
Bù hệ số trượt và điện áp
Giám sát sự mất tải
Khởi động và dừng động cơ rất êm theo hàm dốc
Chức năng thắng DC



Biến tần Leze SMVector IP31

Biến tần Leze SMVector IP31
Hiệu quả và đơn giản.
Biến tần SMVector IP31 dễ dàng cài đặt chương trình, vận hành đơn giản, cung cấp các giải pháp điều khiển động cơ lý tưởng cho các OEM và kỹ sư hệ thống điện.
SMVector IP31 điều khiển momen xoắn nhanh, chế độ dò tự động (auto-tuning), nhỏ gọn, dễ lắp đặt.
– Dải công suất: 0.37 đến 22kw
– Thiết lập và kiểm soát từ bảng điều khiển giao diện trực quan nút bấm làm giảm hệ thống dây điện và các thông số thiết lập thời gian.
– Dải tốc độ cao lên đến 200% momen xoắn với bộ hãm động năng.
– I/O điều khiển: 1AI, 1AO, 4DI, 1DO, 1 ngõ ra relay
– Truyền thông RS485, MODBUS, LECOM, CANopen
– Tích hợp các chức năng bảo vệ (dòng, áp, quá nhiệt, ngắn mạch, chạm đất), hiển thị lỗi và cảnh báo







Biến tần Lenze 8200


1) Đặc điểm:
Biến tần 8200 motec có các đặc tính cấp độ bảo vệ động cơ cao và hỗ trợ một dải công suất từ 0,25 và 7,5 kW, giúp bạn trang bị tốt nhất cho việc điều khiển các cấp độ của động cơ. Biến tần 8200 motec có thể lắp đặt ở vị trí lý tưởng nhất là gần động cơ hoặc trên khung máy. Nguồn cung cấp được cách li với các thiết bị điều khiển và truyền độngbằng các chân cắm tại tiếp điểm. Sửa chữa dễ dàng, chỉ cần nới lỏng các ốc vít để thay thế tản nhiệt và các linh kiện điện tử. Các module chức năng được tích hợp trong biến tần 8200 motec có thể kiểm soát và điều khiển tự động các máy móc trong nhà máy.
Các thuộc tính cơ bản:
  • Tự khởi động lại khi động cơ tụt dốc.
  • Bù đắp điện áp trượt.
  • Bộ điều khiển PID.
  • Giám sát mất tải.
  • Khởi động mượt và dừng động cơ theo đường dốc S.
  • Hãm DC.
Dải công suất:
  • 1 pha, 230 VAC: 0.25 – 0.37 kW.
  • 3 pha, 400/500 VAC: 0.55 – 7.5 kW.
Khả năng chịu quá tải:
  • 180 % (ở moment định mức trong khoảng 60s).
Phương pháp điều khiển:
  • V/f tuyến tính.
  • V/f bậc hai.
  • Điều khiển vector.
  • Điều khiển moment xoắn.
  • Tần số đóng cắt 2, 4, 8,16 kHz, tần số ngõ ra lên tới 650 Hz.
Truyền thông Fieldbus:
  • RS232 serial interfaces.
  • Kết nối dạng bus (CAN, PROFIBUS-DP, INTERBUS, AS-Interface).
Các ngõ vào/ra:
  • 2 ngõ vào analog (0 .. 10 V, -10 V … +10 V, 0 … 20 mA, 4 … 20 mA; 10-bit resolution).
  • 2 ngõ ra analog (0 … 10 V, 0 … 20 mA, 4 … 20 mA; 10-bit resolution).
  • 6 ngõ vào số với mức logic có thể chuyển đổi.
  • 2 ngõ ra số, 1 ngõ ra tần số và 1 ngõ ra relay.
  • Tùy chọn cho ngõ vào encoder.
Thuộc tính bảo vệ:
  • Bảo vệ ngắn mạch, chạm đất.
  • Có thể định dòng giới hạn, giám sát và hiển thị sự kiện quá dòng.
  • Bảo vệ chống quá áp và thấp áp.
  • Cảnh báo quá nhiệt trên biến tần.
  • Có ngõ vào PTC, hoặc công tắt nhiệt để giám sát và bảo vệ quá nhiệt cho động cơ.
  • Phát hiện mất pha.
  • Tích hợp brake transitor công suất lên đến 11kW.
  • Tích hợp bộ lọc tần số cao RFI theo chuẩn EN5011.

Product Code
Description
230 V, 3-phase, normal operation
E82MV251_2B
0.25 kW
0.37 kW
400 V / 500 V, 3-phase, normal operation
E82MV551_4B
0.55 kW
E82MV751_4B
0.75 kW
1.5 kW
E82MV222_4B
2.2 kW
E82MV302_4B
3 kW
4 kW
E82MV552_4B
5.5 kW
E82MV752_4B
7.5 kW
100-500 V, 3-phase, Standalone drive
E71MM402_2A010
0.25-4.0 kW
E71MM402_4A010
0.25-4.0 kW
E71MM402F2A010
0.25-4.0 kW
E71MM402F4A010
0.25-4.0 kW
E71MM402_2A020
0.25-4.0 kW
E71MM402_4A020
0.25-4.0 kW
0.25-4.0 kW
E71MM402F4A020
0.25-4.0 kW





Biến tần Lenze 8100




1) Đặc điểm:
  • Biến tần Lenze 8100
  • Dải công suất: 0.25~2.2 kW
  • Ngõ vào: 1 pha, 230VAC, 50/ 60 Hz
  • Ngõ ra: 3 pha, 0~230VAC, 0~199 Hz
Product Code.Description
8101_E.xx.xx0.25 kW
8102_E.xx.xx0.37 kW
8103_E.xx.xx0.55 kW
8104_E.xx.xx0.75 kW
8105_E.xx.xx1.5 kW
8106_E.xx.xx2.2 kW


Thứ Năm, 2 tháng 2, 2017

Biến tần EVF9300-E LENZE

CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP KỸ THUẬT AN PHÁT
Đại lý cung cấp các loại biến tần của Lenze.www.aptsc.com.vn

EVF9321-E LENZE VECTOR 9300 0.55kW 1.8A
EVF9322-E LENZE VECTOR 9300 1.1kW 3.0A
EVF9323-E LENZE VECTOR 9300 2.2kW5.5A
EVF9324-E LENZE VECTOR 9300 4.0kW 9.2A
EVF9325-E LENZE VECTOR 9300 5.5kW 13.0A
EVF9326-E LENZE VECTOR 9300 11.0kW 23.5A
EVF9327-E LENZE VECTOR 9300 15.0kW 32.0A
EVF9328-E LENZE VECTOR 9300 22.0kW 47.0A
EVF9329-E LENZE VECTOR 9300 30.0kW 59.0A
EVF9330-E LENZE VECTOR 9300 45.0kW 89.0A
EVF9331-E LENZE VECTOR 9300 55.0kW 110.0A
EVF9332-E LENZE VECTOR 9300 75.0kW 150.0A
EVF9333-E LENZE VECTOR 9300 90.0kW 180.0A


Product codeDescription
9300 vector Inverter
3P, 400/480VAC or 565/700VDC
EVF9321-EV0.37 kW
EVF9322-EV0.75 kW
EVF9323-EV1.5 kW
EVF9324-EV3 kW
EVF9325-EV5.5 kW
EVF9326-EV11 kW
EVF9327-EV15 kW
EVF9328-EV22 kW
EVF9329-EV30 kW
EVF9330-EV45 kW
EVF9331-EV55 kW
EVF9332-EV75 kW
EVF9333-EV90 kW
3P, 400VAC
EVF9335-EV110 kW
EVF9336-EV132kW
EVF9337-EV160 kW
EVF9338-EV200 kW
EVF9381-EV250 kW
EVF9382-EV315 kW
EVF9383-EV400 kW
3P, 400VAC integrated RFI filter A
EVF9335-EVV030110 kW
EVF9336-EVV030132kW
EVF9337-EVV030160 kW
EVF9338-EVV030200 kW
EVF9381-EVV030250 kW
EVF9382-EVV030315 kW
EVF9383-EVV030400 kW
3P, 400VAC integrated brake transistor
EVF9335-EVV060110 kW
EVF9336-EVV060132kW
EVF9337-EVV060160 kW
EVF9338-EVV060200 kW
EVF9381-EVV060250 kW
EVF9382-EVV060315 kW
EVF9383-EVV060400 kW
3P, 400VAC integrated RFI filter A, with integrated brake transistor
EVF9335-EVV110110 kW
EVF9336-EVV110132kW
EVF9337-EVV110160 kW
EVF9338-EVV110200 kW
EVF9381-EVV110250 kW
EVF9382-EVV110315 kW
EVF9383-EVV110400 kW
3P, 400VAC or 565VDC
EVF9335-EVV210110 kW
EVF9336-EVV210132kW
EVF9337-EVV210160 kW
EVF9338-EVV210200 kW
EVF9381-EVV210250 kW
EVF9382-EVV210315 kW
EVF9383-EVV210400 kW
3P, 400VAC or 565VDC integrated RFI filter A
EVF9335-EVV240110 kW
EVF9336-EVV240132kW
EVF9337-EVV240160 kW
EVF9338-EVV240200 kW
EVF9381-EVV240250 kW
EVF9382-EVV240315 kW
EVF9383-EVV240400 kW
3P, 400VAC or 565VDC integrated brake transistor
EVF9335-EVV270110 kW
EVF9336-EVV270132kW
EVF9337-EVV270160 kW
EVF9338-EVV270200 kW
EVF9381-EVV270250 kW
EVF9382-EVV270315 kW
EVF9383-EVV270400 kW
3P, 400VAC or 565VDC integrated RFI filter A, with integrated brake transistor
EVF9335-EVV300110 kW
EVF9336-EVV300132kW
EVF9337-EVV300160 kW
EVF9338-EVV300200 kW
EVF9381-EVV300250 kW
EVF9382-EVV300315 kW
EVF9383-EVV300400 kW
3P, 500VAC or 700VDC
EVF9335-EVV210132 kW
EVF9336-EVV210160 kW
EVF9337-EVV210200 kW
EVF9338-EVV210250 kW
EVF9381-EVV210315 kW
EVF9382-EVV210400 kW
EVF9383-EVV210500 kW
3P, 500VAC or 700VDC integrated RFI filter A
EVF9335-EVV240132 kW
EVF9336-EVV240160 kW
EVF9337-EVV240200 kW
EVF9338-EVV240250 kW
EVF9381-EVV240315 kW
EVF9382-EVV240400 kW
EVF9383-EVV240500 kW
3P, 500VAC or 700VDC integrated brake transistor
EVF9335-EVV270132 kW
EVF9336-EVV270160 kW
EVF9337-EVV270200 kW
EVF9338-EVV270250 kW
EVF9381-EVV270315 kW
EVF9382-EVV270400 kW
EVF9383-EVV270500 kW
3P, 500VAC or 700VDC integrated RFI filter A, with integrated brake transistor
EVF9335-EVV300132 kW
EVF9336-EVV300160 kW
EVF9337-EVV300200 kW
EVF9338-EVV300250 kW
EVF9381-EVV300315 kW
EVF9382-EVV300400 kW
EVF9383-EVV300500 kW
Accessories
Communication modules
EMZ9371BCKeypad XT
EMF2102IBCV004LECOM-A (RS232)
EMF2102IBCV002LECOM-B (RS485)
EMF2102IBCV001LECOM-A/B (RS232/485)
EMF2102IBCV003LECOM-LI (optical fibre)
EMF2141IBLON
EMF2175IBCANopen/ DeviceNet
EMF2178IBCANopen
EMF2179IBDeviceNet
EMF2111IB/ EMF2113IBINTERBUS
EMF2112IBINTERBUS Loop
EMF2133IBPROFIBUS-DP
EMF2176IBCAN repeater
EMF2191IBETHERNET Powerlink